Xe nâng 6 tấn Hyster S6.0FT ,
Hyster forklift 6 tons S6.0FT diesel / LPG, Xe nâng hàng Hyster S6.0FT sức nâng 6000 kg tại tâm nâng 600mm với chiều cao nâng tối đa 6200mm. Xe nâng Hyster S6.0FT thường được sử dụng động cơ diesel, một số phiên bản tùy chọn có thể sử dụng nhiên liệu là xăng hoặc gas với các model động cơ tương ứng là: Kubota 3.8L Diesel / PSI 4.3L LPG. Xe nâng hàng Hyster 6 taasb S6.0FT
Được biết đến là dòng xe nâng hàng có kích thước lớn với tải trọng nâng 6 tấn, xe nâng hàng Hyster S6.0FT thường được sử dụng cho các ứng dụng nâng hàng ngoài kho bãi - kho hàng logistics. Bán và cho thuê xe nâng hàng, Call: 0978.054.713 - [email protected], xe nâng diesel – xe nâng chạy xăng gas và xe nâng điện. Cung cấp xe nâng cũ các nhãn hiệu Nhật Bản như Komatsu Mitsubishi Logisnext Nissan TCM Unicarriers Nichiyu Caterpillar CAT Sumitomo, xe nâng Âu Mỹ dòng chạy ngoài và warehousing như Crown Yale Hyster Still Linde Jungheinrich BT Raymond… Phụ tùng xe nâng OEM giá rẻ bằng ½ so với mua từ nhà phân phối độc quyền. Liên lạc nhanh:
Nhắn tin Zalo Cảm ơn quý khách hàng: Nhằm đảm bảo xe nâng hàng 6 tấn Hyster S6.0FT đáp ứng nhu cầu của quý khách với chi phí thấp nhất, quý khách hàng vui lòng cung cấp thêm thông tin về hàng hóa cần nâng. Chân thành cảm ơn.
Xe nâng hàng Hyster - Hyster forlift, reach truck...
Chuyên bán và cho thuê xe nâng hàng. Dịch vụ sữa chữa và bảo trì xe nâng, phụ tùng OEM. Bán xe nâng Hyster cũ và cho thuê xe nâng Hyster tải trọng 1.5 tấn - 25 tấn, xe nâng điện battery forklift, xe nâng diesel, xe nâng hàng chạy xăng gas LPG forklift. Bán và cho thuê xe nâng reach truck - stacker - pallet mover / power pallet truck... và cả xe nâng điện kho lạnh - VNA...
H3.0TX , H2.5XT , H2.0XT , H1.6FT , H1.8FT , H2.0FTS , H2.0FT , H2.5FT , H3.0FT , H3.5FT , H4.0FT-5 , H4.0FT-6 , H4.5FTS-5 , H4.5FT-6 , H5.0FT , H5.5FT , H6.0FT , H7.0FT , H8.0FT-6 , H8.0FT-9 , H9.0FT-6 , S2.0FT , S2.5FT , S3.0FT , S3.5FT , S4.0FT , S4.5FT , S5.5FT , S5.5FTS , S6.0FT , S7.0FT , H8XM-6 , H9XM-6 , H10XMS-6 , H10XM-6 , H10XM-12 , H12XM-6 , H13XM-6 , H14XM-6 , H16XM-6 , H16XM-9 , H16XM-12 , H18XM-7.5 , H18XM-9 , H18XMS-9 , H18XM-9 , H20XMS-9 , H20XM-9 , H25XMS-9 , H25XM-9 , H30XMS-9 , H32XMS-9 , H25XM-12 , H28XM-12 , H30XM-12 , H32XM-12 , A1.3XNT , A1.5XNT , J1.5XNT SWB , J1.6XNT SWB , J1.6XNT MWB , J1.6XNT LWB , J1.8XNT MWB , J1.8XNT LWB , J2.0XNT MWB , J2.0XNT LWB , E1.6XN , E1.8XN , E2.0XN , J2.2XN MWB , J2.5XN MWB , J2.5XN LWB , J3.0XN LWB , J3.5XN LWB , J3.5XN LWB , E2.2XN SWB , E2.2XN MWB , E2.5XN SWB , E2.5XN MWB , E3.0XN MWB , E3.2XN LWB , E3.5XN LWB , J4.0XN , J4.5XN , J5.0XN , J5.0XN6 , J5.5XN6 , J1.6XN MWB , J1.6XN LWB , J1.8XN MWB , J1.8XN LWB , J2.0XN LWB , PSC1.2 , PC1.4 , P1.6 , P1.8 , P2.0 , P2.2 , P2.5 , P3.0 , P2.0HL , P2.0S pedestrian , P2.0S stand-on , P2.0S Fixed BIGA stand-on , P2.0S Fixed BOB stand-on , P2.0SE pedestrian , P2.0SE stand-on , P2.0SD pedestrian /// P2.0SD stand-on // P2.0SD Fixed BIGA stand-on // P2.0SD Fixes BOB stand-on , RP2.0N , RP2.5N , SC1.0 , S1.5S pedestrian , S1.5S stand-on , S1.5S-IL pedestrian , S1.5S-IL stand-on , S1.5S-SL pedestrian , S1.5S-SL stand-on , S1.0C pedestrian , S1.0C stand-on , S1.2C pedestrian , S1.2C stand-on , S1.5C pedestrian , S1.0E , RS1.2 , RS1.5 , S1.0 , S1.2 , S1.4 , S1.6 , R1.4 , R1.6 , R1.6N , R1.6HD , R2.0 , R2.0HD , R2.5 , R1.2E , R1.4E , C1.0 , C1.3 , C1.3 80 , C1.3 L , C1.5 S , C1.5 M , C1.5 L.
Xe nâng hàng Hyster S6.0FT sức nâng 6000 kg tại tâm nâng 600mm với chiều cao nâng tối đa 6200mm. Xe nâng Hyster S6.0FT thường được sử dụng động cơ diesel, một số phiên bản tùy chọn có thể sử dụng nhiên liệu là xăng hoặc gas với các model động cơ tương ứng là: Kubota 3.8L Diesel / PSI 4.3L LPG.
Xe nâng hàng Hyster 6 taasb S6.0FT |
Được biết đến là dòng xe nâng hàng có kích thước lớn với tải trọng nâng 6 tấn, xe nâng hàng Hyster S6.0FT thường được sử dụng cho các ứng dụng nâng hàng ngoài kho bãi - kho hàng logistics.
Xe nâng hàng Hyster - Hyster forlift, reach truck... |
H3.0TX , H2.5XT , H2.0XT , H1.6FT , H1.8FT , H2.0FTS , H2.0FT , H2.5FT , H3.0FT , H3.5FT , H4.0FT-5 , H4.0FT-6 , H4.5FTS-5 , H4.5FT-6 , H5.0FT , H5.5FT , H6.0FT , H7.0FT , H8.0FT-6 , H8.0FT-9 , H9.0FT-6 , S2.0FT , S2.5FT , S3.0FT , S3.5FT , S4.0FT , S4.5FT , S5.5FT , S5.5FTS , S6.0FT , S7.0FT , H8XM-6 , H9XM-6 , H10XMS-6 , H10XM-6 , H10XM-12 , H12XM-6 , H13XM-6 , H14XM-6 , H16XM-6 , H16XM-9 , H16XM-12 , H18XM-7.5 , H18XM-9 , H18XMS-9 , H18XM-9 , H20XMS-9 , H20XM-9 , H25XMS-9 , H25XM-9 , H30XMS-9 , H32XMS-9 , H25XM-12 , H28XM-12 , H30XM-12 , H32XM-12 , A1.3XNT , A1.5XNT , J1.5XNT SWB , J1.6XNT SWB , J1.6XNT MWB , J1.6XNT LWB , J1.8XNT MWB , J1.8XNT LWB , J2.0XNT MWB , J2.0XNT LWB , E1.6XN , E1.8XN , E2.0XN , J2.2XN MWB , J2.5XN MWB , J2.5XN LWB , J3.0XN LWB , J3.5XN LWB , J3.5XN LWB , E2.2XN SWB , E2.2XN MWB , E2.5XN SWB , E2.5XN MWB , E3.0XN MWB , E3.2XN LWB , E3.5XN LWB , J4.0XN , J4.5XN , J5.0XN , J5.0XN6 , J5.5XN6 , J1.6XN MWB , J1.6XN LWB , J1.8XN MWB , J1.8XN LWB , J2.0XN LWB , PSC1.2 , PC1.4 , P1.6 , P1.8 , P2.0 , P2.2 , P2.5 , P3.0 , P2.0HL , P2.0S pedestrian , P2.0S stand-on , P2.0S Fixed BIGA stand-on , P2.0S Fixed BOB stand-on , P2.0SE pedestrian , P2.0SE stand-on , P2.0SD pedestrian /// P2.0SD stand-on // P2.0SD Fixed BIGA stand-on // P2.0SD Fixes BOB stand-on , RP2.0N , RP2.5N , SC1.0 , S1.5S pedestrian , S1.5S stand-on , S1.5S-IL pedestrian , S1.5S-IL stand-on , S1.5S-SL pedestrian , S1.5S-SL stand-on , S1.0C pedestrian , S1.0C stand-on , S1.2C pedestrian , S1.2C stand-on , S1.5C pedestrian , S1.0E , RS1.2 , RS1.5 , S1.0 , S1.2 , S1.4 , S1.6 , R1.4 , R1.6 , R1.6N , R1.6HD , R2.0 , R2.0HD , R2.5 , R1.2E , R1.4E , C1.0 , C1.3 , C1.3 80 , C1.3 L , C1.5 S , C1.5 M , C1.5 L.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét