Xe nâng 10 tấn Hyster H10XM-6,
Hyster forklift 10 tons H10XM-6 @ 600mm, Xe nâng Hyster model H10XM-6sức nâng 10 tấn với tâm nâng 600mm, chiều cao nâng tối đa 7000mm. Sử dụng động cơ Cummins QSB 4.5L / 6.7L Diesel. Với sức nâng lớn và có thiết kế nhỏ gọn, xe nâng 10 tấn dòng sản phẩm Hyster H10XM-6 thường được sử dụng tại các nhà máy sắt thép, cảng logistics.
Xe nâng 10 tấn Hyster H10XM-6
Được chế tạo từ nhà máy Hyster và sử dụng những linh kiện cao cấp, xe nâng 10 tấn Hyster H10XM-6 có độ bền vượt trội sẽ giúp giảm đáng kể chi phí sở hữu trong dài hạng.Bán và cho thuê xe nâng hàng, Call: 0978.054.713 - [email protected], xe nâng diesel – xe nâng chạy xăng gas và xe nâng điện. Cung cấp xe nâng cũ các nhãn hiệu Nhật Bản như Komatsu Mitsubishi Logisnext Nissan TCM Unicarriers Nichiyu Caterpillar CAT Sumitomo, xe nâng Âu Mỹ dòng chạy ngoài và warehousing như Crown Yale Hyster Still Linde Jungheinrich BT Raymond… Phụ tùng xe nâng OEM giá rẻ bằng ½ so với mua từ nhà phân phối độc quyền. Liên lạc nhanh: Nhắn tin Zalo Cảm ơn quý khách hàng: Các xe nâng 10 tấn H10XM-6 của hãng Hyster được chế tạo nhằm giảm tối đa diện tích vận hành. Để biết thêm thông tin về xe nâng Hyster 10 tấn model H10XM-6 quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi để được cung cấp thêm thông tin.
Xe nâng hàng Hyster - Hyster forlift, reach truck...
Chuyên bán và cho thuê xe nâng hàng. Dịch vụ sữa chữa và bảo trì xe nâng, phụ tùng OEM. Bán xe nâng Hyster cũ và cho thuê xe nâng Hyster tải trọng 1.5 tấn - 25 tấn, xe nâng điện battery forklift, xe nâng diesel, xe nâng hàng chạy xăng gas LPG forklift. Bán và cho thuê xe nâng reach truck - stacker - pallet mover / power pallet truck... và cả xe nâng điện kho lạnh - VNA...
H3.0TX , H2.5XT , H2.0XT , H1.6FT , H1.8FT , H2.0FTS , H2.0FT , H2.5FT , H3.0FT , H3.5FT , H4.0FT-5 , H4.0FT-6 , H4.5FTS-5 , H4.5FT-6 , H5.0FT , H5.5FT , H6.0FT , H7.0FT , H8.0FT-6 , H8.0FT-9 , H9.0FT-6 , S2.0FT , S2.5FT , S3.0FT , S3.5FT , S4.0FT , S4.5FT , S5.5FT , S5.5FTS , S6.0FT , S7.0FT , H8XM-6 , H9XM-6 , H10XMS-6 , H10XM-6 , H10XM-12 , H12XM-6 , H13XM-6 , H14XM-6 , H16XM-6 , H16XM-9 , H16XM-12 , H18XM-7.5 , H18XM-9 , H18XMS-9 , H18XM-9 , H20XMS-9 , H20XM-9 , H25XMS-9 , H25XM-9 , H30XMS-9 , H32XMS-9 , H25XM-12 , H28XM-12 , H30XM-12 , H32XM-12 , A1.3XNT , A1.5XNT , J1.5XNT SWB , J1.6XNT SWB , J1.6XNT MWB , J1.6XNT LWB , J1.8XNT MWB , J1.8XNT LWB , J2.0XNT MWB , J2.0XNT LWB , E1.6XN , E1.8XN , E2.0XN , J2.2XN MWB , J2.5XN MWB , J2.5XN LWB , J3.0XN LWB , J3.5XN LWB , J3.5XN LWB , E2.2XN SWB , E2.2XN MWB , E2.5XN SWB , E2.5XN MWB , E3.0XN MWB , E3.2XN LWB , E3.5XN LWB , J4.0XN , J4.5XN , J5.0XN , J5.0XN6 , J5.5XN6 , J1.6XN MWB , J1.6XN LWB , J1.8XN MWB , J1.8XN LWB , J2.0XN LWB , PSC1.2 , PC1.4 , P1.6 , P1.8 , P2.0 , P2.2 , P2.5 , P3.0 , P2.0HL , P2.0S pedestrian , P2.0S stand-on , P2.0S Fixed BIGA stand-on , P2.0S Fixed BOB stand-on , P2.0SE pedestrian , P2.0SE stand-on , P2.0SD pedestrian /// P2.0SD stand-on // P2.0SD Fixed BIGA stand-on // P2.0SD Fixes BOB stand-on , RP2.0N , RP2.5N , SC1.0 , S1.5S pedestrian , S1.5S stand-on , S1.5S-IL pedestrian , S1.5S-IL stand-on , S1.5S-SL pedestrian , S1.5S-SL stand-on , S1.0C pedestrian , S1.0C stand-on , S1.2C pedestrian , S1.2C stand-on , S1.5C pedestrian , S1.0E , RS1.2 , RS1.5 , S1.0 , S1.2 , S1.4 , S1.6 , R1.4 , R1.6 , R1.6N , R1.6HD , R2.0 , R2.0HD , R2.5 , R1.2E , R1.4E , C1.0 , C1.3 , C1.3 80 , C1.3 L , C1.5 S , C1.5 M , C1.5 L.
Xe nâng Hyster model H10XM-6sức nâng 10 tấn với tâm nâng 600mm, chiều cao nâng tối đa 7000mm. Sử dụng động cơ Cummins QSB 4.5L / 6.7L Diesel. Với sức nâng lớn và có thiết kế nhỏ gọn, xe nâng 10 tấn dòng sản phẩm Hyster H10XM-6 thường được sử dụng tại các nhà máy sắt thép, cảng logistics.
Xe nâng 10 tấn Hyster H10XM-6 |
Được chế tạo từ nhà máy Hyster và sử dụng những linh kiện cao cấp, xe nâng 10 tấn Hyster H10XM-6 có độ bền vượt trội sẽ giúp giảm đáng kể chi phí sở hữu trong dài hạng.
Xe nâng hàng Hyster - Hyster forlift, reach truck... |
H3.0TX , H2.5XT , H2.0XT , H1.6FT , H1.8FT , H2.0FTS , H2.0FT , H2.5FT , H3.0FT , H3.5FT , H4.0FT-5 , H4.0FT-6 , H4.5FTS-5 , H4.5FT-6 , H5.0FT , H5.5FT , H6.0FT , H7.0FT , H8.0FT-6 , H8.0FT-9 , H9.0FT-6 , S2.0FT , S2.5FT , S3.0FT , S3.5FT , S4.0FT , S4.5FT , S5.5FT , S5.5FTS , S6.0FT , S7.0FT , H8XM-6 , H9XM-6 , H10XMS-6 , H10XM-6 , H10XM-12 , H12XM-6 , H13XM-6 , H14XM-6 , H16XM-6 , H16XM-9 , H16XM-12 , H18XM-7.5 , H18XM-9 , H18XMS-9 , H18XM-9 , H20XMS-9 , H20XM-9 , H25XMS-9 , H25XM-9 , H30XMS-9 , H32XMS-9 , H25XM-12 , H28XM-12 , H30XM-12 , H32XM-12 , A1.3XNT , A1.5XNT , J1.5XNT SWB , J1.6XNT SWB , J1.6XNT MWB , J1.6XNT LWB , J1.8XNT MWB , J1.8XNT LWB , J2.0XNT MWB , J2.0XNT LWB , E1.6XN , E1.8XN , E2.0XN , J2.2XN MWB , J2.5XN MWB , J2.5XN LWB , J3.0XN LWB , J3.5XN LWB , J3.5XN LWB , E2.2XN SWB , E2.2XN MWB , E2.5XN SWB , E2.5XN MWB , E3.0XN MWB , E3.2XN LWB , E3.5XN LWB , J4.0XN , J4.5XN , J5.0XN , J5.0XN6 , J5.5XN6 , J1.6XN MWB , J1.6XN LWB , J1.8XN MWB , J1.8XN LWB , J2.0XN LWB , PSC1.2 , PC1.4 , P1.6 , P1.8 , P2.0 , P2.2 , P2.5 , P3.0 , P2.0HL , P2.0S pedestrian , P2.0S stand-on , P2.0S Fixed BIGA stand-on , P2.0S Fixed BOB stand-on , P2.0SE pedestrian , P2.0SE stand-on , P2.0SD pedestrian /// P2.0SD stand-on // P2.0SD Fixed BIGA stand-on // P2.0SD Fixes BOB stand-on , RP2.0N , RP2.5N , SC1.0 , S1.5S pedestrian , S1.5S stand-on , S1.5S-IL pedestrian , S1.5S-IL stand-on , S1.5S-SL pedestrian , S1.5S-SL stand-on , S1.0C pedestrian , S1.0C stand-on , S1.2C pedestrian , S1.2C stand-on , S1.5C pedestrian , S1.0E , RS1.2 , RS1.5 , S1.0 , S1.2 , S1.4 , S1.6 , R1.4 , R1.6 , R1.6N , R1.6HD , R2.0 , R2.0HD , R2.5 , R1.2E , R1.4E , C1.0 , C1.3 , C1.3 80 , C1.3 L , C1.5 S , C1.5 M , C1.5 L.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét